--

bridle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bridle

Phát âm : /'braidl/

+ danh từ

  • cương (ngựa)
  • (nghĩa bóng) sự kiềm chế
    • to put a bridle on one's desires
      kiềm chế ham muốn
  • (hàng hải) dây cột thuyền
  • (giải phẫu) dây hãm
  • to give one's horse the bridle; to lay the bridle on the neck of one's horse
    • buông lỏng dây cương cho tự do

+ ngoại động từ

  • thắng cương (cho ngựa)
  • (nghĩa bóng) kiềm chế
    • to bridle one's ambitions
      kiềm chế tham vọng của mình

+ nội động từ

  • bridle + up hất đầu, vênh mặt (tỏ vẻ làm bộ, giận dữ, khinh bỉ)
    • to bridle up with anger
      hất đầu bực tức
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bridle"
Lượt xem: 468