bridle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bridle
Phát âm : /'braidl/
+ danh từ
- cương (ngựa)
- (nghĩa bóng) sự kiềm chế
- to put a bridle on one's desires
kiềm chế ham muốn
- to put a bridle on one's desires
- (hàng hải) dây cột thuyền
- (giải phẫu) dây hãm
- to give one's horse the bridle; to lay the bridle on the neck of one's horse
- buông lỏng dây cương cho tự do
+ ngoại động từ
- thắng cương (cho ngựa)
- (nghĩa bóng) kiềm chế
- to bridle one's ambitions
kiềm chế tham vọng của mình
- to bridle one's ambitions
+ nội động từ
- bridle + up hất đầu, vênh mặt (tỏ vẻ làm bộ, giận dữ, khinh bỉ)
- to bridle up with anger
hất đầu bực tức
- to bridle up with anger
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bridle"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bridle":
bridal bridle brittle broadly buirdly - Những từ có chứa "bridle":
bridle bridle-bridge bridle-hand bridle-path bridle-rein bridle-road unbridle unbridled - Những từ có chứa "bridle" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hểnh buông dây cương
Lượt xem: 519