bênh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bênh+ verb
- To prize up
- dùng đòn bênh hòn đá
to prize up a rock with a lever
- dùng đòn bênh hòn đá
- To tilt
- một đầu phiến gỗ bênh lên
an end of the board was tilted
- một đầu phiến gỗ bênh lên
- To take sides with
- mẹ bênh con
the mother took sides with her child
- bênh nhau chầm chập
to staunchly take sides with one another
- mẹ bênh con
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bênh"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bênh":
bịnh bính bĩnh bình binh bệnh bềnh bênh bạnh bánh more... - Những từ có chứa "bênh":
bênh bênh vực bấp ba bấp bênh bấp bênh bập bênh - Những từ có chứa "bênh" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
seesaw insecurity teeter plead pled precarious dandle board aleatory assertor paraclete more...
Lượt xem: 504