cane
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cane
Phát âm : /kein/
+ danh từ
- cây trúc, cây mía ((cũng) sugar cane); cây lau
- cây mây, sợi mây (để đan mặt ghế...)
- can, ba toong, gậy
- roi (để đánh)
- thỏi (sáp...)
+ ngoại động từ
- đánh bằng roi, quất
- (thông tục) dùng đòn vọt để bắt (học)
- đan mây vào
- to cane the seat of a chair
đan mây mặt ghế
- to cane the seat of a chair
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cane"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cane":
cain cam came cameo can cane canine cannon canny canoe more... - Những từ có chứa "cane":
arcane buccaneer calcaneal cane cane-brake cane-chair cane-sugar cane-trash canescent chicane more... - Những từ có chứa "cane" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
mía gậy phải đòn đánh đòn roi vọt roi heo vòi sặt mây huỵch
Lượt xem: 693