chamber
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chamber
Phát âm : /'tʃeimbə/
+ danh từ
- buồng, phòng; buồng ngủ
- (số nhiều) nhà có sẵn đồ đạc cho đàn ông chưa vợ
- (số nhiều) phòng luật sư; phòng làm việc của thẩm phán, phòng làm việc của quan toà
- (Chamber) phòng, viện
- chamber of commerce
- phòng thương mại
- the chamber of deputies
- hạ nghị viện
- khoang (trong máy...); hốc (mắt); ổ đạn (súng lục)
- chậu đái đêm, cái bô ((cũng) chamber pot)
+ ngoại động từ
- bỏ vào phòng, nhốt vào phòng
- (kỹ thuật) khoan rỗng, khoét thành hốc
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
bedroom sleeping room sleeping accommodation bedchamber
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chamber"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chamber":
camber chamber chamfer comber cucumber cumber cmbr - Những từ có chứa "chamber":
air-chamber antechamber audience-chamber chamber chamber concert chamber counsel chamber music chamber of horrors chamber orchestra chamber-maid more... - Những từ có chứa "chamber" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đuốc hoa thâm cung phòng thương mại viện bô nghị viện phòng buồng âm nhạc ca trù
Lượt xem: 581