--

chasm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chasm

Phát âm : /'kæzm/

+ danh từ

  • kẽ nứt sâu, lỗ nẻ sâu
  • vực thẳm; (nghĩa bóng) sự ngăn cách lớn, sự cách biệt lớn (về quan điểm, tư tưởng, quyền lợi...)
    • there is a chasm between them
      giữa họ có vực thẳm ngăn cách
  • lỗ hổng lớn, chỗ trũng lớn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chasm"
Lượt xem: 444