chit
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chit
Phát âm : /tʃit/
+ danh từ
- đứa bé, đứa trẻ, trẻ con
- người đàn bà nhỏ bé, người đàn bàn mảnh dẻ
- a chit of a girl
- con ranh con, con oắt con
+ danh từ
- mầm, manh nha
+ danh từ+ Cách viết khác : (chitty)
- giấy phép
- giấy chứng nhận, chứng chỉ
- phiếu thanh toán
- giấy biên nhận, giấy biên lai
- thư ngắn
- farewell chit
- (quân sự), (từ lóng) giấy về nghỉ phép
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chit"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chit":
cachet cacti cad cadet cadi cahoot cast caste cat catty more... - Những từ có chứa "chit":
antirachitic architect architectonic architectonics architectural architecture architrave bronchitic bronchitis chit more... - Những từ có chứa "chit" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hĩm chứng chỉ đú đởn
Lượt xem: 530