--

choán

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: choán

+ verb  

  • To occupy
    • chiếc tủ lớn choán một góc của gian phòng
      the big wardrobe occupies a corner of the room
    • họp thiếu chuẩn bị, choán nhiều thời giờ
      an ill-prepared meeting occupies much time
  • To encroach upon, to usurp
    • ngồi choán chỗ
      to encroach upon another person's seat
    • choán quyền
      to usurp power
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "choán"
Lượt xem: 382