choán
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: choán+ verb
- To occupy
- chiếc tủ lớn choán một góc của gian phòng
the big wardrobe occupies a corner of the room
- họp thiếu chuẩn bị, choán nhiều thời giờ
an ill-prepared meeting occupies much time
- chiếc tủ lớn choán một góc của gian phòng
- To encroach upon, to usurp
- ngồi choán chỗ
to encroach upon another person's seat
- choán quyền
to usurp power
- ngồi choán chỗ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "choán"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "choán":
choán chọn chôn chồn chốn - Những từ có chứa "choán":
chếch choáng chếnh choáng choán choáng choáng óc choáng lộn choáng váng - Những từ có chứa "choán" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
robe plaid stun ulster jolt cloak mantelet giddy mantle clothed more...
Lượt xem: 421