--

chồm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chồm

+ verb  

  • To prance, to spring
    • ngựa cất vó chồm lên
      the horse raised its hooves and pranced
    • ô tô chồm qua ổ gà
      the car sprang over the pot-hole
    • đang nằm hoảng hốt chồm dậy
      he was lying when he sprang up in bewilderment
  • To emerge
    • thú tính trong người nó chồm dậy
      bestiality in him emerged
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chồm"
Lượt xem: 264