--

châm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: châm

+ noun  

  • Acupuncture

+ verb  

  • To sting, to prick
    • ong châm quả bầu
      a bee stings a gourd
    • bị gai châm vào người
      his body was pricked by thorns
    • đau buốt như kim châm
      to feel a pricking pain
  • To light, to kindle
    • đánh diêm để châm đèn
      to strike a match and light a lamp
    • châm điếu thuốc
      to light a cigarette
    • châm ngòi thuốc nổ
      to light a fuse
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "châm"
Lượt xem: 669