chồm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chồm+ verb
- To prance, to spring
- ngựa cất vó chồm lên
the horse raised its hooves and pranced
- ô tô chồm qua ổ gà
the car sprang over the pot-hole
- đang nằm hoảng hốt chồm dậy
he was lying when he sprang up in bewilderment
- ngựa cất vó chồm lên
- To emerge
- thú tính trong người nó chồm dậy
bestiality in him emerged
- thú tính trong người nó chồm dậy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chồm"
Lượt xem: 310