--

clutter

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: clutter

Phát âm : /'klʌtə/

+ danh từ

  • tiếng ồn ào huyên náo
  • sự lộn xộn, sự hỗn loạn
    • to be in a clutter
      mất trật tự, lôn xộn
  • sự mất bình tĩnh

+ ngoại động từ

  • ((thường) + up) làm bừa bộn, làm lộn xộn
    • a desk cluttered up with books and paper
      bàn bừa bộn những sách và giấy
  • cản trở, làm tắc nghẽn (đường sá)
    • to clutter traffic
      cản trở sự đi lại

+ nội động từ

  • quấy phá; làm ồn ào huyên náo; làm hỗn loạn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "clutter"
Lượt xem: 635