--

muddle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: muddle

Phát âm : /'mʌdl/

+ danh từ

  • tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • all in a muddle
      lộn xộn lung tung cả
    • to be in a muddle
      rối ren cả lên

+ ngoại động từ

  • làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng
    • to muddle a job
      làm hỏng một công việc
  • làm mụ, làm đần độn; làm rối trí
    • a glass of whisky muddles him
      một cốc rượu uytky làm anh ta mụ cả óc
  • làm lẫn lộn lung tung

+ nội động từ

  • lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay
    • to muddle through it
      lúng túng mâi rồi mới làm được
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "muddle"
Lượt xem: 564