--

concomitant

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: concomitant

Phát âm : /kən'kɔmitənt/

+ tính từ

  • đi kèm với, đi đôi với, cùng xảy ra, đồng thời
    • concomitant circumstances
      những trường hợp cùng xảy ra một lúc
  • (y học) đồng phát

+ danh từ

  • sự việc cùng xảy ra, sự việc đi đôi; vật cùng đi
    • sleeplessness is often a concomitant of anxiety
      sự khó ngủ thường đi đôi với lo âu
Từ liên quan
Lượt xem: 565