--

cấn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cấn

+ noun  

  • The third sign of the eight-sign figure
  • Dregs, lees, sediment

+ verb  

  • To be annoyed (by something pricking)
    • hai tấm ván kê không bằng, nằm cấn đau lưng lắm
      as the two boards were unevenly placed, he was annoyed and felt a pain in his back
  • To obstruct, to hinder
    • cấn ngôi nhà nên không thấy rõ cánh đồng
      because a house obstructed his view, he could not have a clear sight of the field
  • To deduct
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấn"
Lượt xem: 367