cạn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cạn+ adj & verb
- (To go) dry
- giếng cạn
a dry well
- đèn cạn dầu
the lamp is dry; there is no more oil in the lamp
- nồi cơm cạn
the pot of rice is dry; there is no more water in the pot of rice
- giếng cạn
- Used up, nearly exhausted
- cạn vốn
the capital is nearly exhausted
- nguồn vui không bao giờ cạn
an inexhaustible source of joy
- cạn lời
to say everything which one has to say
- cạn chén
to drink up (one's glass of wine)
- cạn vốn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cạn"
Lượt xem: 604