--

cằn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cằn

+ adj  

  • (nói về đất trồng trọt) Exhausted, impoverished
    • biến đất cằn thành đồng ruộng tươi tốt
      to turn impoverished land into lush fields
  • Stunted
    • ruộng lúa khô cằn
      dry fields, stunted rice plants
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cằn"
Lượt xem: 507