--

cầm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cầm

+ noun  

  • Lute-like instrument; musical instrument
    • Cầm, Kỳ, Thi, Hoạ
      Music, Chess, Poetry, Painting (regarded as the four amusements or accomplishments of a feudal intellectual)

+ verb  

  • To hold, to keep
    • Đảng cầm quyền
      the party holding power, the party in power, the in party
    • người cầm lái
      the person holding the steering wheel, the driver
    • cầm quân đi đánh giặc
      to hold the command of an army and fight aggressors, to command an army in the fight against aggressors
    • cầm tay nhau
      to hold hands
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm"
Lượt xem: 603