cầm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cầm+ noun
- Lute-like instrument; musical instrument
- Cầm, Kỳ, Thi, Hoạ
Music, Chess, Poetry, Painting (regarded as the four amusements or accomplishments of a feudal intellectual)
- Cầm, Kỳ, Thi, Hoạ
+ verb
- To hold, to keep
- Đảng cầm quyền
the party holding power, the party in power, the in party
- người cầm lái
the person holding the steering wheel, the driver
- cầm quân đi đánh giặc
to hold the command of an army and fight aggressors, to command an army in the fight against aggressors
- cầm tay nhau
to hold hands
- Đảng cầm quyền
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm"
Lượt xem: 614