cặn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cặn+ noun
- Dregs, lees, sediment
- uống nước chừa cặn
never drain a cup to the dregs
- cơm thừa canh cặn
table leavings (left to hirelings)
- uống nước chừa cặn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cặn"
Lượt xem: 497