dampen
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dampen
Phát âm : /'dæmpən/
+ ngoại động từ
- làm nản chí, làm nản lòng, làm mất vui, làm cụt hứng
- làm ẩm, làm ướt
+ nội động từ
- bị ẩm, bị ướt; thấm ẩm, thấm ướt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dampen"
Lượt xem: 670