debt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: debt
Phát âm : /det/
+ danh từ
- nợ
- a bad debt
- món nợ không hy vọng được trả
- to be in debt
- mang công mắc nợ
- to be in somebody's debt
- mắc nợ ai
- to be deep (deeply) in debt
- nợ ngập đầu
- to be out of debt
- trả hết nợ
- to fall (gets, run) into debt
- to incur a debt
- to run in debt
- mắc nợ
- he that dies, pays all debts
- (tục ngữ) chết là hết nợ
- a debt of honour
- nợ danh dự
- a debt of gratitude
- chịu ơn ai
- debt of nature
- sự chết
- to pay one's debt to nature
- chết, trả nợ đời
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "debt"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "debt":
daft davit debate debit debt defeat deft depot depth depute more... - Những từ có chứa "debt":
debt debt ceiling debt instrument debt limit debtor floating debt indebted indebtedness judgement debt judgement debtor more... - Những từ có chứa "debt" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
mắc nợ nợ đời ăn vạ thoát nợ gạt nợ khất lần nợ đìa hèn chi gây nợ nợ máu more...
Lượt xem: 535