debut
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: debut+ Noun
- sự bắt đầu một điều mới
- they looked forward to the debut of their new product line
họ mong chờ sự xuất hiện của dòng sản phăm mới
- they looked forward to the debut of their new product line
- sự trình diễn lần đầu
+ Verb
- xuất hiện lần đầu trước công chúng
- The band debuts a new song or two each month
Ban nhạc sẽ biễu diễn lần đầu bài hát mới hoặc hai lần mỗi tháng
- The band debuts a new song or two each month
- làm ai đó biểu diễn
- This young soprano debuts next month at the Metropolitan Opera
Giọng nữ cao trẻ sẽ biểu diễn vào tháng tới tại rạp Metropolitan Opera
- This young soprano debuts next month at the Metropolitan Opera
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
introduction first appearance launching unveiling entry
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "debut"
Lượt xem: 349