destitute
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: destitute
Phát âm : /'destitju:t/
+ tính từ
- thiếu thốn, nghèo túng, cơ cực
- a destitute life
cuộc sống cơ cực
- a destitute life
- thiếu, không có
- a hill destitute of trees
đồi không có cây, đồi trọc
- a man destitute of intelligence
người không có óc thông minh
- a hill destitute of trees
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
barren devoid free innocent impoverished indigent necessitous needy poverty-stricken
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "destitute"
Lượt xem: 515