--

barren

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: barren

Phát âm : /'bærən/

+ tính từ

  • cằn cỗi (đất)
  • không có quả (cây); hiếm hoi, không sinh đẻ (đàn bà)
  • không đem lại kết quả
    • barren efforts
      những cố gắng không đem lại kết quả, những cố gắng vô ích
  • khô khan (văn)

+ danh từ

  • dải đất cằn cỗi, cánh đồng hoang
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "barren"
Lượt xem: 609