barren
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: barren
Phát âm : /'bærən/
+ tính từ
- cằn cỗi (đất)
- không có quả (cây); hiếm hoi, không sinh đẻ (đàn bà)
- không đem lại kết quả
- barren efforts
những cố gắng không đem lại kết quả, những cố gắng vô ích
- barren efforts
- khô khan (văn)
+ danh từ
- dải đất cằn cỗi, cánh đồng hoang
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "barren"
Lượt xem: 663