devious
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: devious
Phát âm : /'di:vjəs/
+ tính từ
- xa xôi, hẻo lánh
- quanh co, vòng vèo, khúc khuỷu
- a devious path
con đường quanh co
- a devious path
- không ngay thẳng, không thành thật, loanh quanh; thủ đoạn, láu cá, ranh ma
- to do something in a devious way
làm việc gì không ngay thẳng
- to do something in a devious way
- lầm đường lạc lối
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
circuitous roundabout shifty oblique
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "devious"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "devious":
debus device devious devise devisee dubious dipus Davis - Những từ có chứa "devious":
devious deviousness - Những từ có chứa "devious" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
quanh quẩn quay quắt quắt quéo tráo trở ngoắt ngoéo
Lượt xem: 633