disturbed
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: disturbed+ Adjective
- bị điên, điên rồ
- mất thăng bằng về cảm xúc và gặp khó khăn khi đối mặt với các mối quan hệ cá nhân
- lo lắng, lo âu, buồn phiền, không yên
- bị thay đổi vị trí, bị xáo trộn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
brainsick crazy demented mad sick unbalanced unhinged maladjusted disquieted distressed upset worried
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "disturbed"
- Những từ có chứa "disturbed":
disturbed undisturbed - Những từ có chứa "disturbed" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhộn bận tâm Tây Bắc
Lượt xem: 505