drone
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: drone
Phát âm : /droun/
+ danh từ
- (động vật học) ong mật đực
- kẻ lười biếng, kẻ ăn không ngồi rồi
- tiếng o o, tiếng vo ve
- bài nói đều đều; người nói giọng đều đều
- kèn túi; tiếng ò è (của kèn túi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không) máy bay không người lái
+ động từ
- kêu o o, kêu vo ve; kêu ò è (như tiếng kèn túi)
- nói giọng đều đều
- ((thường) + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi
- to drone away one's life
ăn không ngồi rồi phí hết cuộc đời
- to drone away one's life
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "drone"
Lượt xem: 577