--

stale

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stale

Phát âm : /steil/

+ tính từ

  • cũ, để đã lâu; ôi, chớm thối, chớm hỏng (thịt, trứng...)
    • stale bread
      bánh mì cũ
  • cũ rích, nhạt nhẽo (vì nhai đi nhai lại mãi...)
    • stale news
      tin cũ rích
    • stale joke
      câu nói đùa nhạt nhẽo
  • luyện tập quá sức (vận động viên)
  • mụ mẫm (học sinh, vì học nhiều quá)
  • (pháp lý) mất hiệu lực (vì không dùng đến)

+ ngoại động từ

  • làm cho cũ; để ôi, để chớm thối, để chớm hỏng
  • làm cho rũ rích, làm thành nhạt nhẽo
  • (pháp lý) làm cho mất hiệu lực

+ nội động từ

  • cũ đi; ôi đi, chớm thổi, chớm hỏng
  • thành cũ rích (tin tức), thành nhạt nhẽo (câu nói đùa)
  • (pháp lý) mất hiệu lực

+ nội động từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) đái (súc vật)

+ danh từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) nước đái (súc vật)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stale"
Lượt xem: 745