stale
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stale
Phát âm : /steil/
+ tính từ
- cũ, để đã lâu; ôi, chớm thối, chớm hỏng (thịt, trứng...)
- stale bread
bánh mì cũ
- stale bread
- cũ rích, nhạt nhẽo (vì nhai đi nhai lại mãi...)
- stale news
tin cũ rích
- stale joke
câu nói đùa nhạt nhẽo
- stale news
- luyện tập quá sức (vận động viên)
- mụ mẫm (học sinh, vì học nhiều quá)
- (pháp lý) mất hiệu lực (vì không dùng đến)
+ ngoại động từ
- làm cho cũ; để ôi, để chớm thối, để chớm hỏng
- làm cho rũ rích, làm thành nhạt nhẽo
- (pháp lý) làm cho mất hiệu lực
+ nội động từ
- cũ đi; ôi đi, chớm thổi, chớm hỏng
- thành cũ rích (tin tức), thành nhạt nhẽo (câu nói đùa)
- (pháp lý) mất hiệu lực
+ nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) đái (súc vật)
+ danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) nước đái (súc vật)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
cold dusty moth-eaten
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stale"
Lượt xem: 802