escape
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: escape
Phát âm : /is'keip/
+ danh từ
- sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
- sự thoát ly thực tế; phương tiện để thoát ly thực tế
- (kỹ thuật) sự thoát (hơi...)
- cây trồng mọc tự nhiên (không do gieo trồng...)
- to have a narrow (hairbreadth) escape
- suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được
+ ngoại động từ
- trốn thoát, tránh thoát, thoát khỏi
- to escape death
thoát chết
- to escape punishment
thoát khỏi sự trừng phạt
- to escape death
- vô tình buột ra khỏi, thốt ra khỏi (cửa miệng...) (lời nói...)
- a scream escaped his lips
một tiếng thét buột ra khỏi cửa miệng anh ta, anh ta buột thét lên
- a scream escaped his lips
+ nội động từ
- trốn thoát, thoát
- thoát ra (hơi...)
- his name had escaped me
- tôi quên bẵng tên anh ta
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "escape"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "escape":
escape escapee espy - Những từ có chứa "escape":
escape escape clause escape literature escape-pipe escape-shaft escape-valve escapee escapement escapement wheel fire-escape - Những từ có chứa "escape" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chạy thoát sổng xì thoát thân sổ lồng sổng sểnh ám sát sổ đào biên
Lượt xem: 949