fancy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fancy
Phát âm : /'fænsi/
+ danh từ
- sự tưởng tượng
- sự võ đoán
- tính đồng bóng
- ý muốn nhất thời
- sở thích, thị hiếu
- the fancy
những người hâm mộ (một môn thể thao gì); những người thích (một thú riêng gì); những người hâm mộ quyền Anh
- the fancy
+ tính từ
- có trang hoàng, có trang trí
- fancy dress
quần áo cải trang
- fancy goods
hàng hoá có trang trí đẹp
- fancy dress
- nhiều màu (hoa)
- lạ lùng, vô lý
- at a fancy price
với giá đắt lạ lùng
- at a fancy price
- đồng bóng
- tưởng tượng
- a fancy picture
bức tranh tưởng tượng
- a fancy picture
- để làm cảnh, để trang hoàng
- fancy pigeon
chim bồ câu nuôi làm cảnh
- fancy pigeon
+ ngoại động từ
- tưởng tượng, cho rằng, nghĩ rằng
- mến, thích
- nuôi (súc vật) làm cảnh, trồng (cây) làm cảnh
- fancy!
- ồ!
- fancy his believing it!
- hắn lại tin cái đó mới lạ chứ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fancy"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "fancy":
faience fains fancy fang fence fenks fens fiancé fiancée finance more... - Những từ có chứa "fancy":
fancy fancy man fancy woman fancy-free fancy-work infancy - Những từ có chứa "fancy" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ai đời ảo giác bén hơi ảo tưởng
Lượt xem: 1278