folly
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: folly
Phát âm : /'fɔli/
+ danh từ
- sự điên rồ; hành động đại dột, ý nghĩ điên rồ, lời nói dại dột; điều nực cười, vật nực cười
- it would be the height of folly to do that
làm việc đó hết sức điên rồ
- it would be the height of folly to do that
- công trình xây dựng toi tiền (tốn tiền nhưng không dùng được)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
foolery tomfoolery craziness lunacy indulgence foolishness madness stupidity betise imbecility unwiseness - Từ trái nghĩa:
wisdom wiseness
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "folly"
Lượt xem: 554