goose
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: goose
Phát âm : /gu:s/
+ danh từ, số nhiều geese
- (động vật học) ngỗng, ngỗng cái
- thịt ngỗng
- người ngốc nghếch, người khờ dại
- all his geese are swans
- (xem) swan
- can't say bo to a goose
- (xem) bo
- to cook that lays the golden eggs
- tham lợi trước mắt
+ danh từ, số nhiều gooses
- bàn là cổ ngỗng (của thợ may)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "goose"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "goose":
gage gas gash gassy gauge gauss gauze gaze gee geese more... - Những từ có chứa "goose":
barnacle goose bernicle goose brant-goose brent-goose common brant goose dwarf cape gooseberry ember-goose goose goose-egg goose-flesh more... - Những từ có chứa "goose" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hồng mao nhạn cỏ mần trầu gai ốc
Lượt xem: 844