gory
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gory
Phát âm : /'gɔ:ri/
+ tính từ
- dây đầy máu; vấy máu, đẫm máu
- (thơ ca) đỏ như máu
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
sanguinary sanguineous slaughterous butcherly bloodstained
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gory"
Lượt xem: 507