heard
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: heard
Phát âm : /hiə/
+ động từ heard /hə:d/
- nghe
- he doesn't hear well
anh ta nghe không rõ
- to hear a lecture
nghe bài thuyết trình
- to hear the witnesses
nghe lời khai của những người làm chứng
- to hear someone out
nghe ai nói cho đến hết
- he doesn't hear well
- nghe theo, chấp nhận, đồng ý
- he will not hear of it
hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
- he will not hear of it
- (+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
- to hear from somebody
nhận được tin của ai
- have you heard of the news?
anh ta đã biết tin đó chưa?
- I have never heard of such a thing!
chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
- to hear from somebody
- hear! hear!
- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)
- you will hear of this!
- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "heard"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "heard":
hard hardy hart heard heart hearth hearty herd hired hoard more... - Những từ có chứa "heard":
heard misheard overheard reheard single-hearded unheard unheard-of - Những từ có chứa "heard" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đánh trống ngực gần như ịt đùng đùng biệt heo bẵng keng chiêng
Lượt xem: 625