herd
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: herd
Phát âm : /hə:d/
+ danh từ
- bầy, đàn (vật nuôi)
- the herd instinct
bản năng sống thành bầy
- the herd instinct
- bọn, bè lũ (người)
- the comumon herd; the vulgar herd
bọn người tầm thường
- the comumon herd; the vulgar herd
- (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)
+ ngoại động từ
- dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi)
- (nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào)
- chắn giữ vật nuôi
+ nội động từ ((thường) + together)
- sống thành bầy, đi thành bầy (vật nuôi)
- cấu kết với nhau, đàn đúm với nhau (người)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "herd"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "herd":
hard hardy hart heard heart hearth hearty herd hereat hereto more... - Những từ có chứa "herd":
cowherd goat-herd gooseherd herd herdsman neat-herd oxherd potsherd shepherd shepherd dog more... - Những từ có chứa "herd" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lạc đàn chăn dắt bầy đầu đàn đàn bò cải lương chăn
Lượt xem: 787