immerse
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: immerse
Phát âm : /i'mə:s/
+ ngoại động từ
- nhúng, nhận chìm, ngâm
- ngâm (mình) vào nước để rửa tội
- chôn vào, chôn vùi
- mắc vào, đắm chìm vào, ngập vào, mải mê vào
- to be immersed in debt
mắc nợ đìa
- to be immersed in thought
trầm ngâm suy nghĩ, mải suy nghĩ
- to be immersed in debt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "immerse"
Lượt xem: 671