engross
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: engross
Phát âm : /in'grous/
+ ngoại động từ
- làm mê mải (ai); thu hút (sự chú ý)
- chiếm, choán hết (thì giờ)
- chiếm vai trò chủ yếu (trong chuyện trò)
- chép (một tài liệu) bằng chữ to
- (sử học) mua toàn bộ (thóc... để lũng đoạn thị trường)
- (pháp lý) thảo (một tài liệu, dưới hình thức pháp lý)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "engross"
- Những từ có chứa "engross":
engross engrossed engrossing engrossment
Lượt xem: 461