--

absorb

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: absorb

Phát âm : /əb'sɔ:b/

+ ngoại động từ

  • hút, hút thu (nước)
    • dry sand absorb water
      cát khô hút nước
  • hấp thu
    • youths always absorb new ideas
      thanh niên luôn luôn hấp thu những tư tưởng mới
  • miệt mài, mê mải, chăm chú; lôi cuốn, thu hút sự chú ý
    • to be absorbed in thought
      mãi suy nghĩ
    • to be absorbed in the study of Marxism-Leninism
      miệt mài nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "absorb"
Lượt xem: 805