keeper
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: keeper
Phát âm : /'ki:pə/
+ danh từ
- người giữ, người gác
- người bảo quản, người bảo tồn (viện bảo tàng, thư viện...)
- người trông nom người điên
- người quản lý, người chủ (quán...)
- người coi khu rừng cấm săn bắn
- nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác thường là nhẫn cưới, khỏi tuột)
- (kỹ thuật) đai ốc hãm
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "keeper"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "keeper":
keeper kefir kipper - Những từ có chứa "keeper":
barkeeper book-keeper box-keeper diary keeper door-keeper gamekeeper gate-keeper goallkeeper hotel-keeper housekeeper more... - Những từ có chứa "keeper" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kế toán viên chưởng ấn ga ra cổng gác buôn bán
Lượt xem: 611