kin
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kin
Phát âm : /kin/
+ danh từ
- dòng dõi, dòng họ, gia đình
- to come of good kin
sinh ra ở một gia đình tốt
- to come of good kin
- bà con thân thiết, họ hàng
- to be near of kin
là bà con gần
- to be near of kin
+ tính từ vị ngữ
- có họ là bà con thân thích
- we are kin
chúng tôi có họ với nhau
- to be kin to someone
có họ với ai, là bà con thân thích với ai
- we are kin
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kin"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "kin":
keen ken khan kimono kin kine kinema kino knee knew more... - Những từ có chứa "kin":
akin antiknocking attacking back-breaking backing baking baking hot baking-powder balking ball-hawking more...
Lượt xem: 835