kền
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kền+
- Nickel
- Đôi vành xe đạp mạ kền
Two nickel-plated bycicle rims.
- Đôi vành xe đạp mạ kền
- (thông tục) Crack, swell
- Nó là một cầu thủ bóng đá rết kền
He is a crack (swell) football-player
- Nó là một cầu thủ bóng đá rết kền
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kền"
Lượt xem: 698