ken
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ken+
- Stingy, close-fisted
- Giàu mà ken
To be close -fisted though rich
- Giàu mà ken
- Stop, fill, caulk
- Ken rơm vào khe vách cho khỏi gió
To stop the gap in the daub and wattle in protection against winds
- Ken sơn ta vào mộng giường
To fill mortises of a bed with lacquer
- Ken rơm vào khe vách cho khỏi gió
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ken"
Lượt xem: 519