labyrinth
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: labyrinth
Phát âm : /'læbərinθ/
+ danh từ
- cung mê
- đường rối
- trạng thái rắc rối phức tạp
- đường dẫn (nước và quặng trong hầm mỏ)
- (giải phẫu) đường rối (tai trong); tai trong
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
inner ear internal ear maze
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "labyrinth"
- Những từ có chứa "labyrinth":
labyrinth labyrinthian labyrinthic labyrinthine
Lượt xem: 852