làm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: làm+ verb
- to dọ
- ở đây không có gì làm cả
There is nothing to do here. to make
- ghế làm bằng gỗ
the chair is made of wood
- làm tờ di chúc
to make one's will
- ở đây không có gì làm cả
- to be
- cha tôi làm thầy giáo
My father is teacher
- cha tôi làm thầy giáo
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm"
Lượt xem: 567