--

làm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: làm

+ verb  

  • to dọ
    • ở đây không có gì làm cả
      There is nothing to do here. to make
    • ghế làm bằng gỗ
      the chair is made of wood
    • làm tờ di chúc
      to make one's will
  • to be
    • cha tôi làm thầy giáo
      My father is teacher
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm"
Lượt xem: 502