--

lấy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lấy

+ verb  

  • to take
    • lấy bạn làm gương
      to take one's friend as an example to extract
    • lấy đạn ở vết thương ra
      to extract a bullet from a woundto wed ; to marry
    • Cô ta lấy nó vì tiền
      She married him for money
  • To carry out; to walk off
    • ai đã lấy cây viết của tôi
      Someone has walked off with my pen
  • To pull; to withdraw
    • lấy tiền ở ngân hàng ra
      to withdraw one's money from a bank by oneself
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lấy"
Lượt xem: 373