making
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: making
Phát âm : /'meikiɳ/
+ danh từ
- sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo
- sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên; nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công
- military services can be the making of him
nghĩa vụ trong quân đội có thể là nguyên nhân cho anh ta lớn lên
- military services can be the making of him
- (số nhiều) đức tính, tài năng; yếu tố
- to have the makings of a great writer
có những yếu tố để trở thành một nhà văn lớn
- to have the makings of a great writer
- (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu
- mẻ, số lượng làm ra
- in the making
- đang hình thành, đang nảy nở, đang phát triển
- a poet in the making
một nhà thơ tài năng đang nảy nở
- a poet in the making
- đang hình thành, đang nảy nở, đang phát triển
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
qualification devising fashioning
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "making"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "making":
making managing mincing missing musing mocking menacing - Những từ có chứa "making":
cabinet-making decision making dressmaking epoch-making home-making lace-making love-making making marry-making matchmaking more... - Những từ có chứa "making" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đẹp đôi phom hử phá bỉnh mừng công đàn tranh họp mặt nuốt lời chim chuột khục more...
Lượt xem: 496