--

memory

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: memory

Phát âm : /'meməri/

+ danh từ

  • sự nhớ, trí nhớ, ký ức
    • to have a good memory
      có trí nhớ tốt, nhớ lâu
    • to commit to memory
      nhớ, ghi nhớ
    • within the memory of man; within living memory
      trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được
  • kỷ niệm, sự tưởng nhớ
    • to keep the memory of
      giữ kỷ niệm của
    • in memory of
      để kỷ niệm, để tưởng nhớ tới
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "memory"
Lượt xem: 588