mime
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mime+ danh từ
- kịch điệu bộ (cổ La-mã, (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-lạp)
- diễn viên kịch điệu bộ
- người giỏi bắt chước; anh hề
+ nội động từ
- diễn kịch điệu bộ
- bắt chước điệu bộ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pantomime dumb show mimer mummer pantomimer pantomimist mimic
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mime"
Lượt xem: 444